Lịch làm việc, bảng giá và kinh nghiệm khám tại Bệnh viện Từ Dũ

pnviet.com xin giới thiệu lịch làm việc, lịch khám, bảng giá xét nghiệm, siêu âm, khám thai và giá sinh thường, sinh mổ, sinh gia đình tại bệnh viện Từ Dũ TP HCM kèm kinh nghiệm đặt giờ khám dịch vụ đầy đủ nhất.

pnviet.com xin giới thiệu lịch làm việc, lịch khám, bảng giá xét nghiệm, siêu âm, khám thai và giá sinh thường, sinh mổ, sinh gia đình tại bệnh viện Từ Dũ TP HCM kèm kinh nghiệm đặt giờ khám dịch vụ đầy đủ nhất.

Địa chỉ Bệnh Viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ là một trong những bệnh viện đầu ngành về sản phụ khoa của cả nước nói chung và của miền Nam nói riêng. Hiện tại, bệnh viện có mở hệ thống khám Bảo hiểm Y tế và khám dịch vụ với 3 cơ sở tại Q.1, TP.HCM với địa chỉ cụ thể:

benh-vien-tu-du

  • Số 284 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, Tp. HCM
  • Số 227 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. HCM (khám BHYT )
  • Số 191 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, Tp. HCM (Khám dịch vụ)
  • Website: tudu.com.vn

Lịch khám theo từng Khoa chuyên môn tại Bv Từ Dũ

  • Thứ 2 đến thứ 6:
    • Sáng: từ 07h:00 đến 11h:00
    • Chiều: từ 12h:30 đến 16h:30
  • Thứ 7, Chủ nhật và các ngày lễ: Nghỉ
  • Thứ 2 đến thứ 6: từ 07h:00 đến 16h:30
  • Thứ 7, Chủ nhật và các ngày lễ: Nghỉ
  • Thứ 2 đến thứ 6: từ 07h:00 đến 19h:00
  • Thứ 7: từ 07h:00 đến 17h:00
  • Thứ 2 đến thứ 6: từ 06h:00 đến 18h:00
  • Thứ 7: từ 07h:00 đến 16h:00
  • Chủ nhật: 07h:00 đến 11h:00
  • Ngày lễ và Tết: Nghỉ

Đăng ký khám hẹn giờ: (028) 1081

Từ thứ 2 đến thứ 6:

  • Bệnh viện Từ Dũ khám trong giờ: từ 7h:00 tới 16h:30
  • Bệnh viện Từ Dũ khám ngoài giờ: từ 16h:30 tới 19h:00

Thứ 7: Sáng: Từ 7h:00 tới 11h:00; Chiều từ 1h:00 tới 5h:00

Chủ nhật: Nghỉ

Bảng giá khám tại bệnh viện Từ Dũ 

STT

TÊN DỊCH VỤ

GIÁ THU ÁP DỤNG TT37/2015/TTLT-BYT-BTC

I

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH

1

Khám bệnh chuyên khoa

39,000

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

II

KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

1

Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)

632,200

2

Ngày giường bệnh hối sức cấp cứu, chống đốc (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)

335,900

3

Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư

199,100

Ngày giường bệnh nội khoa Nhi

199,100

4

Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ

178,000

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt

286,400

6

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1

250,200

7

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2

214,100

8

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3

183,000

III

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

SIÊU ÂM

1

Siêu âm

49,000

2

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176,000

3

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest)

70,000

4

SA Doppler màu mạch máu/ tim (sơ sinh)

211,000

5

SA Doppler màu mạch máu thai nhi

211,000

CHỤP X-QUANG SỐ HÓA

1

Chụp X-quang số hóa 1phim

69,000

2

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94,000

3

Chụp X-quang số hóa 3 phim

114,000

4

Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa

396,000

5

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang UIV số hóa

594,000

6

Chụp X- quang vú định vị kim dây chưa bao gồm kim định vị

371,000

CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ

1

Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (thai lần 1)

1,754,000

2

Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (thai lần 2)

1,754,000

3

Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (Bụng chậu)

1,754,000

4

Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (phụ khoa)

1,754,000

5

Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (Nhũ )

1,754,000

6

Chụp cộng hưởng từ MRI có thuốc cản quang ( bụng chậu )

2,336,000

7

Chụp cộng hưởng từ MRI có thuốc cản quang phụ khoa (phụ khoa)

2,336,000

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

1

Đo mật độ xương 1 vị trí

79,500

2

Đo mật độ xương 2 vị trí

139,000

IV

CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI

1

Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch

830,000

2

Nạo buồng tử cung chẩn đoán

543,000

3

Hóa trị liều cao

830,000

4

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

392,000

5

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

194,000

6

Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)

543,000

7

Nút mạch cầm máu trong sản khoa

830,000

8

Chọc ối điều trị đa ối

543,000

9

Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng

368,000

10

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

368,000

11

Thay máu sơ sinh

543,000

12

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh

543,000

13

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

                         368,000

14

Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

543,000

15

Chọc dò tủy sống sơ sinh

543,000

16

Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh

543,000

17

Rửa dạ dày sơ sinh

543,000

18

Dẫn lưu màng phổi sơ sinh

543,000

19

Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)

368,000

20

Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại một nang)

174,000

21

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

543,000

22

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

174,000

23

Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

543,000

24

Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ

543,000

25

Hút thai có kiểm soát bằng nội soi

543,000

26

Cắt chỉ (chỉ áp dụng đối với bệnh ngoại trú)

30,000

27

Thông đái

85,400

28

Thụt tháo phân/đặt sonde hậu môn

78,000

29

Chọc hút hạch hoặc u

104,000

30

Chọc hút tế bào tuyến giáp

104,000

31

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

131,000

32

Chọc rửa màng phổi

198,000

33

Chọc hút khí màng phổi

136,000

34

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

89,500

35

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

185,000

36

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228,000

37

Sinh thiết hạch, u

249,000

38

Nội soi ổ bụng

793,000

39

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

937,000

40

Mở khí quản

704,000

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

533,000

42

Đặt nội khí quản

555,000

43

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458,000

44

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1,078,000

45

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

169,000

46

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

145,000

47

Đặt sonde dạ dày

85,400

48

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640,000

49

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1,113,000

50

Đặt sonde JJ niệu quản chưa bao gồm sonde JJ

904,000

51

Thay băng vết thương/mổ chiều dài dưới 15cm ( chỉ áp dụng đối với bệnh ngoại trú )

55,000

52

Thay băng vết thương/mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79,600

53

Thay băng vết thương/mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129,000

54

Thay băng vết thương/mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174,000

55

Thay băng vết thương/mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227,000

56

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

172,000

57

Rửa dạ dày

106,000

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

1

Tập vận động toàn thân (30 phút)

44,500

2

Xoa bóp bấm huyệt

61,300

3

Siêu âm điều trị

60,000

4

Điện từ trường

37,000

5

Hồng ngoại

41,100

6

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

50,500

7

Tập do cứng khớp

41,500

8

Tập do liệt ngoại biên

24,300

9

Tập do liệt thần kinh trung ương

38,000

10

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)

52,400

11

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122,000

12

Tập vận động toàn thân

44,500

13

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27,300

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

29,000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

29,000

16

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29,000

17

Xoa bóp bấm huyệt

61,300

18

Xoa bóp cục bộ bằng tay

59,500

19

Xoa bóp toàn thân

87,000

V

PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

1

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173,000

2

Bóc nang tuyến Bartholin

1,237,000

3

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2,586,000

4

Bóc nhân xơ vú

947,000

5

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3,554,000

6

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2,677,000

7

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109,000

8

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3,937,000

9

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5,378,000

10

Cắt u thành âm đạo

1,960,000

11

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5,830,000

12

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4,522,000

13

Chích áp xe tầng sinh môn

781,000

14

Chích áp xe tuyến Bartholin

783,000

15

Chích apxe tuyến vú

206,000

16

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753,000

17

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

805,000

18

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389,000

19

Chọc dò túi cùng Douglas

267,000

20

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2,155,000

21

Chọc ối

681,000

22

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

798,000

23

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5,873,000

24

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

146,000

25

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

257,000

26

Đỡ đẻ ngôi ngược

927,000

27

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675,000

28

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1,114,000

29

Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục

3,941,000

30

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877,000

31

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636,000

32

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191,000

33

Hút thai dưới siêu âm

430,000

34

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2,658,000

35

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2,363,000

36

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1,525,000

37

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1,810,000

38

Khâu tử cung do nạo thủng

2,673,000

39

Khâu vòng cổ tử cung

536,000

40

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2,638,000

41

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2,524,000

42

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82,100

43

Lấy dị vật âm đạo

541,000

44

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2,728,000

45

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2,147,000

46

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3,282,000

47

Nạo hút thai trứng

716,000

48

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331,000

49

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4,285,000

50

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2,746,000

51

Nội xoay thai

1,380,000

52

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562,000

53

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

268,000

54

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

161,000

55

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1,108,000

56

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

283,000

57

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358,000

58

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

177,000

59

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1,003,000

60

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

519,000

61

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383,000

62

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4,692,000

63

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2,568,000

64

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2,510,000

65

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4,480,000

66

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2,753,000

67

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3,491,000

68

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1,868,000

69

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2,620,000

70

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3,564,000

71

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5,724,000

72

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9,188,000

73

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7,115,000

74

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

5,848,000

75

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2,551,000

76

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3,538,000

77

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3,594,000

78

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3,553,000

79

Phẫu thuật Crossen

3,840,000

80

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

12,353,000

81

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3,213,000

82

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2,735,000

83

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4,056,000

84

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

Bài viết liên quan
Top 6 địa chỉ khám tâm lý uy tín tại Hà Nội
Top 6 địa chỉ khám tâm lý uy tín tại Hà Nội

Khám tâm lý uy tín tại Hà Nội bạn có thể đến Phòng khám TuNa 26 Phố Vọng, Trung tâm hỗ trợ tâm lý cộng đồng SPC 37 Tạ Quang Bửu, trường dạy trẻ tự kỷ Ánh Sao Mai,… là những địa chỉ chuyên tư vấn và điều trị các bệnh lý liên...

Chi phí sinh tại bệnh viện Phụ sản Cần Thơ
Chi phí sinh tại bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

Chi phí sinh tại bệnh viện Phụ sản Cần Thơ với gói sinh dịch vụ Khu A: sinh thường không bảo hiểm y tế 15.198.000đ, Mổ lấy thai lần đầu không bảo hiểm y tế: 21.346.000đ, mổ lấy thai lần 2 trở lên (không bảo hiểm y tế): 22.546.000đ.....

Chi phí mổ cận thị tại viện mắt Trung Ương
Chi phí mổ cận thị tại viện mắt Trung Ương

Giá mổ mắt cận thị tại Bệnh viện Mắt Trung Ương vào khoảng 11-16 triệu/ mắt chưa bao gồm chi phí phòng (nếu ở lại), chi tiết điều kiện mổ mắt, quy trình & cách chăm sóc mắt sau mổ cận thị bên dưới.

Bệnh viện Việt Đức – Hà Nội chuyên điều trị về bệnh gì?
Bệnh viện Việt Đức – Hà Nội chuyên điều trị về bệnh gì?

Bệnh viện Việt Đức Hà Nội chuyên về phẫu thuật ngoại khoa và điều trị bệnh nam khoa hàng đầu cả nước với nhiều ca phẫu thuật khó như: phẫu thuật Thần kinh Sọ não, Tim mạch, Gan mật, Tiết Niệu, phẫu thuật điều trị...

Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Nhi Đồng 2
Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bảng giá khám dịch vụ Bệnh viện Nhi Đồng 2 có mức giá khám như sau: khám hẹn giờ chọn bác sĩ: 200.000đ, khám theo dịch vụ (KTC) 100.000đ, khám chuyên khoa (khu 371) 50.000đ,… kèm theo bảng giá tiêm chủng ngừa vắc xin, lịch làm việc...